📖📖📖
Ngành Điều dưỡng là một trong những ngành trọng tâm và thiếu hụt nhiều lao động tại Nhật. Chính vì nhu cầu cao về tuyển dụng nhân lực nước ngoài sang làm việc mà không ít các bạn trẻ nước ta đã chọn đơn hàng Điều dưỡng khi XKLD Nhật.
Tuy nhiên, để trở thành một Điều dưỡng viên chúng ta cần phải có vốn tiếng Nhật tốt. Do tính chất công việc phải tiếp xúc và giao tiếp với rất nhiều bệnh nhân.
Cùng lưu lại 60 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ bản nhất cho vị trí Điều dưỡng các bạn nha!
1. 介護(かいご): Điều dưỡng
2. 医者(いしゃ): Bác sĩ
3. 看護者(かんごしゃ): Y tá
4. 患者(かんじゃ): Bệnh nhân
5. 入院(にゅういん): Nhập viện
6. 退院(たいいん): Xuất viện
7. 健康保険証(けんこうほけんしょう): Thẻ Bảo hiểm y tế
8. 問診書(もんしんしょ): Giấy khám bệnh
9. 病名(びょうめい): Tên bệnh
10. 治療(ちりょう): Trị liệu
11. 内科(ないか): Nội khoa
12. 健康診断(けんこうしんだん): Khám sức khỏe tổng thể
13. お薬(おくすり): Quầy thuốc (trong bệnh viện)
14. 薬の種類(くすりのしゅるい): Loại/dạng thuốc
15. 抗生剤(こうせいざい): Thuốc kháng sinh
16. 塗り薬(ぬりくすり): Dạng thuốc bôi
17. 液体(えきたい): Thuốc dạng nước
18. 薬の飲み方(くすりののみかた): Cách uống thuốc
19. 食前(しょくぜん): Trước khi ăn
20. 食後(しょくご): Sau khi ăn
21. 食間(しょっかん): Giữa bữa ăn này với bữa ăn kia
22. 就寝前(しゅうしんまえ): Trước khi ngủ
23. 血圧計 ( けつあつけい ) : Máy đo huyết áp
24. 車椅子 ( くるまいす ): Xe lăn
25. 介護用品 ( かいごようひん ) : Những đồ dùng phục vụ cho chăm sóc người già
26. 歩行器 ( ほこうき ): Khung đi bộ dành cho người khuyết tật và người cao tuổi
27. 尿器 ( にょうき ) : Bô tiểu
28. 杖(一点・三点・四点)(つえ) : Gậy (một chân, 3 chân, 4 chân)
29. 紙オムツ ( かみオムツ ) : Tã giấy
30. 円座 ( えんざ ) : Đệm ngồi hình tròn
Công ty TNHH Nhân lực ACM - Nơi dẫn lỗi thành công
(+84) 28 62762606
contact@acmjinzai.com