Giao tiếp tiếng Nhật ngành Điều dưỡng

GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG

🌡💊💉

Điều dưỡng viên là ngành tiếp xúc rất nhiều với người Nhật từ bệnh nhân, thân nhân, đồng nghiệp... Vì thế, việc sử dụng tiếng Nhật trong công việc là điều thường xuyên và hiển nhiên. Cho nên, để có thể thuận lợi trong quá trình chăm sóc bệnh nhân và trao đổi với đồng nghiệp, các Điều dưỡng viên cần phải có khả năng giao tiếp tiếng Nhật thật tốt. 

Dưới đây, là một số câu giao tiếp cơ bản trong ngành Điều dưỡng, các bạn cùng tham khảo nha!

 

 

1. 病気になりました。 

Byōki ni narimashita. 

Tôi bị ốm rồi 

 

2. いまきもちがわるいです。

Ima kimochigawaruidesu. 

Bây giờ tôi cảm thấy khó chịu trong người 

 

3. 熱はありますか。

Netsu wa arimasu ka. 

Anh có bị sốt không? 

 

4. たいおんをはからせてください。

Taion o hakara sete kudasai. 

Đế tôi đo nhiệt độ cơ thể cho bạn 

 

 

5. たいおんはなんどですか。

Taion wa nandodesu ka. 

Nhiệt độ cơ thể là bao nhiêu vậy? 

 

6. けんこうのしんたんをしてもらいたいですので、びょういんにいきます。

Kenkō no shindan o shite moraitaidesunode, byōin ni ikimasu. 

Tôi muốn đi đến bệnh viên khám sức khỏe 

 

7. いっしょにびょういんへいっていただけませんか。

Hashi ni byōin e itte itadakemasen ka. 

Anh có thể đi cùng tôi đến bệnh viện không? 

 

8. きゅうきゅうしゃをよんでください。

Kyūkyūsha o yonde kudasai. 

Gọi cho tôi một xe cứu thương 

 

 

9. さいしょはうけつけをすることです。

Saisho wa uketsuke o suru kotodesu. 

Đầu tiên bạn hãy đăng ký ở quầy lễ tân 

 

10. どんなかにうけつけしますか。

Don'na ryō ni uketsuke shimasu ka. 

Anh muốn đăng ký vào khoa nào? 

 

11. ないかにうけつけしたいです。

Naika ni uketsuke shitaidesu. 

Tôi muốn đăng ký vào khoa nội 

 

12. どうしましたが 

Dō shimashitaga 

Anh bị làm sao? 

 

 

13. ねつがもうないんですが、まだせきがでます。

Netsu ga mō nai ndesuga, mada seki ga demasu. 

Tôi hết sốt rồi nhưng vẫn còn ho 

 

14. シャツをぬいでください。けんしんします。

Shatsu o nuide kudasai. Kenshin shimasu. 

Hãy cởi áo ra để tôi khám 

 

15. いきをすってください。

Iki o sutte kudasai. 

Hãy hít thở thật sâu 

 

16. ここが痛いですか。 

Koko ga itaidesu ka. 

Chỗ này có bị đau không? 

 

 

17. どのぐらいいたみましたか。

Dono gurai itamimashita ka. 

Anh bị thể này đã lâu chưa? 

 

18. きのうからいたみました。

Kinō kara itamimashita. 

Tôi bị đau từ hôm qua 

 

19. このまえ、どんなきょうきがあったんですか

Konomae, don'na byōki ga atta ndesu ka. 

Trước đây anh đã từng mắc bệnh gì? 

 

20 どんな病気ですか。 

Don'na byōkidesu ka. 

Tôi bị bệnh gì vậy? 

 

 

21. 風形だけです。

Kaze katachi dakedesu. 

Chỉ bị cảm nhẹ thôi 

 

22 . わたしはこうせいさいにびんかんです。 

Watashi wa, kōsei-zai ni binkandesu. 

Tôi bị mẫn cảm với thuốc kháng sinh 

 

23. これは、カルテイラーやっきくてくすりをかってください。

Kore wa karutedesu. Yakkyoku de, kusuri o katte kudasai. 

Đây là đơn thuốc của anh hãy đến hiệu thuốc để mua thuốc 

 

24. これはあなたのくすりです。いちにちがいいっかいにふたつのんでください。

Kore wa anata no gōdesu. Tsuitachi 3-kai, ikkai ni 2tsu nonde kudasai. 

Đây là thuốc của anh, một ngày uống 3 lần, mỗi lần 2 viên 

 

 

Công ty TNHH Nhân lực ACM - Nơi dẫn lỗi thành công

💉💊🌡

 

LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI

(+84) 28 62762606

contact@acmjinzai.com