Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Du học

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ DU HỌC

🎓🎓🎓

Là một Du học sinh việc đầu tiên chúng ta cần trau dồi đó là ngôn ngữ. Vì sang một đất nước khác, một môi trường khác nếu vấn đề giao tiếp không dễ dàng thì mọi thứ sẽ trở nên rất khó khăn. 

Vì thế, nếu các bạn có ý định Du học Nhật Bản thì nên rèn luyện thêm nhiều vốn từ để có thể học tập và sinh sống thuận lợi hơn nơi đất khách quê người. 

1.  留学 りゅうがく(ryuugaku):   du học 

2.  留学生 りゅうがくせい (ryuugakusei):   du học sinh 

3.  アルバイト (arubaito):   làm thêm 

4.  学校 がっこう (gakkou):   trường học 

5.  学費 がくひ (gakuhi):   học phí 

6.  授業料 じゅぎょうりょう (jugyouryou):   tiền học phí 

7.  パスポート (pasupuuto):   hộ chiếu 

8.  在留カード ざいりゅうかうど (zairyuukaudou):   thẻ ngoại kiều 

9.  証明書 しょうめいしょ (shoumeisho):   giấy chứng minh 

10.  運転免許 うんてんめんきょ (untenmenkyo):   giấy phép lái xe 

11.  自由 じゆう (jiyuu):   tự do 

12.  入学 にゅうがく (nyuugaku):   nhập học 

13.  卒業 そつぎょう (sotsugyou):   tốt nghiệp 

14.  制服 せいふく (seifuku):   đồng phục 

15.  試験 しけん (shiken):    bài thi 

16.  テスト (tesuto):   bài kiểm tra 

17.  クラスメート (kurasumeuto):   bạn cùng lớp 

18.  同級生 どうきゅうせい (doukyuusei):   bạn cùng trường 

19.  教師 きょうし (kyoushi):   giáo sư 

20.  大学 だいがく(daigaku):   đại học 

21.  大学院 だいがくいん (daigakuin):   sau đại học 

22.  塾 じゅく (juku):   trung tâm học thêm 

23.  寮 りょう (ryou):   ký túc xá 

24.  校長 こうちょう(kouchou):   hiệu trưởng 

25.  夜学校 やがっこう (yagakkou):   trường học buổi tối 

26.  私立学校 しりつがっこう (shiritsugakkou):   trường dân lập 

27.  国立学校 こくりつがっこう (kokuritsugakkou):   trường công lập 

28.  国語 こくご (kokugo):   quốc ngữ 

29.  文学 ぶんがく (bungaku):   văn học 

30.  数学 すうがく (suugaku):   toán học 

31.  科学 かがく (kagaku):   khoa học 

 

 Công ty TNHH Nhân lực ACM - Nơi dẫn lỗi thành công

📚📚📚

LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI

(+84) 28 62762606

contact@acmjinzai.com