Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Cơ khí (Phần 2)

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH CƠ KHÍ 

🔩🔧⛓

Từ vựng ngành Cơ khí chúng ta đã học được phần 1 với 30 từ. Tiếp nối phần 2 cho các bạn thêm 30 từ nữa. Cố gắng ghi chép lại và trau dồi thêm vốn từ của mình để có thể tự tin giao tiếp khi đi đơn hàng Cơ khí sang Nhật nha! 

31.  Que hàn 溶接棒(ようせつぼう)

32.  Máy hàn 溶接機(ようせつき)

33.  Nam châm điện エレクトロマグネット

34.  Máy đột dập ドリルプレス

35.  Bóng đèn バルブ

36.  Đèn huỳnh quang 蛍光灯(けいこうとう)

37.  Máy biến áp スライダック/変圧器(へんあつき)

38.  Công tắc スイッチ

39.  Dây điện ワイヤ

40.  Động cơ エンジン

41.  Cầu chì 安全器(あんぜんき)

42.  Cảm biến センサ

43.  Ổ cắm điện ハウジング

44.  Phích cắm điện プラグ

45.  Dòng điện エレクトリック/電流(でんりゅう)

46.  Tần số 周波数(しゅうはすう)

47.  Pin Ăcqui セル/電池(でんち)

48.  Điện tử 電子(でんし)

49.  Điện áp 電圧(でんあつ)

50.  Điện cao áp 電高圧(でんこうあつ)

51.  Định mức 規制(きせい)/適正化(てきせいか)  

52.  Vòng quay ターン

53.  Tốc độ quay ロールレート

54.  Đương kính 円の直径(えんのちょっけい)

55.  Quy ước 慣例(かんれい)

56.  Sự cách điện インシュレーション/電気絶縁(でんきぜつえん)

57.  Công xuất アウトプット

58.  Dung lượng 収容力(しゅうようりょく)/容量(ようりょう)

59.  Mất điện , cúp điện 停電(ていでん)

60.  Chu vi  周囲(しゅうい)

 

Công ty TNHH Nhân lực ACM - Nơi dẫn lỗi thành công

LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI

(+84) 28 62762606

contact@acmjinzai.com