🍅🍋🍏
Ở Nhật muốn tiết kiệm chi phí chúng ta nên tự nấu ăn tại nhà. Và việc cần thiết là nên học từ vựng về rau củ quả để có thể dễ dàng sử dụng khi đi chợ, đi cửa hàng hay siêu thị để mua nguyên liệu về nấu ăn.
Cùng nhau trau dồi thêm vốn từ vựng của mình để có thể tự tin khi sang xứ sở Hoa anh đào làm việc và học tập nha!
Trước tiên, trong bài này chúng ta cùng học về các loại rau và nấm:
1. 野菜(やさい): rau nói chung
2. キャベツ: bắp cải
3. 小松菜(こまつな): rau cải ngọt
4. 青梗菜(ちんげんさい): rau cải chíp
5. 春菊(しゅんぎく): rau cải cúc
6. セリ: rau cần nước
7. セロリ:rau cần tây
8. 白菜(はくさい): rau cải thảo
9. 胡瓜(きゅうり): dưa chuột
10. もやし:giá đỗ
11. ほうれん草(ほうれんそう): rau chân vịt
12. レタス: xà lách
13. トマト: cà chua
14. ミニトマト: cà chua bi
15. ピーマン: ớt xanh
16. パプリカ: ớt chuông (đỏ vàng cam)
17. ブロッコリー: bông súp lơ xanh
18. インゲン: đậu quả
19. 茄子(なす):cà tím
20. 南瓜(かぼちゃ):bí đỏ
21. ねぎ: hành lá
22. 大葉(おおば): lá tía tô xanh
23. オクラ:đậu bắp
24. クレソン : cải xoong
25. 水菜(みずな): rau mizuna
26. ともろこし:ngô
27. 香菜(こうさい): rau mùi
28. パクチー: rau mùi
29. 空芯菜(くうしんさい):rau muống
30. シマツナソ:rau đay
31. つる紫 (つるむらさき): rau mồng tơi
32. 糸瓜(へちま): quả mướp
33. はすいもの茎(はすいものくき):dọc mùng
34. 竹のこ(たけのこ): măng
35. アスパラガス: măng tây
36. ゴーヤ: mướp đắng
37. インゲン: đậu cove
38. ハスの根: ngó sen
39. ハスの実: hạt sen
40. グリーンピース: đậu hà lan
41. しそ:tía tô
1. 椎茸(しいたけ): nấm đông cô
2. えのき: nấm kim châm
3. シメジ: nấm ngọc tẩm
5. ブナピー: nấm ngọc tẩm trắng
6. ヒラタケ: nấm sò/nấm bào ngư
7. エリンギ: nấm đùi gà
8. なめこ: nấm vàng nhớt
9. マツタケ: nấm matsutake
10. 木耳(きくらげ): mộc nhĩ
Công ty TNHH Nhân lực ACM - Nơi dẫn lỗi thành công
🍄🍄🍄
(+84) 28 62762606
contact@acmjinzai.com