Từ vựng tiếng Nhật về rau củ quả (Phần 2)

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ RAU CỦ QUẢ (PHẦN 2)

🥔🍍🍒

Phần 1 chúng ta đã học về các loại rau và nấm phổ biến.  Tiếp theo là phần 2 với một số từ vựng về các loại củ và hoa quả đặc trưng. 

Cùng lấy vở ra ghi chép lại nào!

Các loại củ: 

1.  玉ねぎ(たまねぎ):  hành củ 

2.  紫玉ねぎ(むらさきたまねぎ):  củ hành tím 

3. 大根(だいこん):  củ cải 

4.  かぶ: củ cải tròn 

5.  人参(にんじん):  cà rốt 

6.  蓮根(れんこん):  củ sen 

7.  牛蒡(ごぼう): rễ cây ngưu bàng 

9.  にんにく: tỏi 

10.  じゃが芋(じゃがいも):   khoai tây 

11.  さつま芋(さつまいも): khoai lang 

12.  里芋(さといも): khoại sọ 

13.  クズイモ:  củ sắn 

14.  ビートルート:  củ dền 

15.  タロイモ:  khoai môn 

16. とろろ芋 (とろろいも):  khoai mỡ 

Các loại hoa quả (果物 くだもの) 

1.  アケビ:  quả Akebi (quả màu tím nguồn gốc Nhật Bản) 

2.  アセロラ:   quả Acerola 

3.  杏(あんず):   quả mơ vàng 

4.  西瓜(すいか):  dưa hấu 

5.  すもも(プラム):   quả mận 

6.  西洋なし(ラフランス):  quả lê Pháp 

7.  いちご: dâu tây 

8.  いちじく:quả sung 

9.  びわ: quả biwa 

10.  さくらんぼ:  quả cherry 

11.  もも:   quả đào 

12.  かき:  quả hồng 

13.  なし:   quả lê 

14.  みかん:  quả quýt 

15.  オレンジ:  quả cam 

16.  柚子(ゆず):  quả chanh vàng Nhật 

17.  林檎(りんご):   quả táo 

18.  ぶどう: quả nho 

19.  マスカット:  nho muscat 

20.  メロン:   dưa lưới 

21.  バナナ:   chuối 

22.  パイナップル:  quả dứa 

23.  キウイ:   quả kiwi 

24.  梅(うめ):   quả mơ 

25.  グアバ:  quả ổi 

26.  ライチ:  quả vải 

27.  ドリアン:   quả sầu riêng 

Mong rằng một số từ vựng cơ bản về rau củ quả này có thể giúp các bạn chuẩn bị sang đất nước Mặt trời mọc học tập và làm việc có thêm một số vốn luyến về tiếng Nhật cho mình. Và giao tiếp một ngôn ngữ khác thật tự tin và thành thạo. Chúc các bạn thành công!  🎓🎓🎓

 

Công ty TNHH Nhân lực ACM - Nơi dẫn lỗi thành công

LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI

(+84) 28 62762606

contact@acmjinzai.com